Thông tin

Hệ cử nhân thần học

1. Hình thức tuyển sinh:

      Thi tuyển.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh mỗi khóa:

      Cử nhân: 20-30 sinh viên/khóa, 02 năm tuyển sinh một lần.

3. Thời gian tuyển sinh:

      Cử nhân: 02 năm/lần (Khóa I hệ Cử nhân tuyển sinh cùng khóa III của hệ Cao đẳng).

Đối với

Hệ cử nhân thần học

  1. Hoàn thành 126 tín chỉ, gồm:
      • 86 tín chỉ cho các môn chính.
      • 24 tín chỉ cho các môn nhiệm ý (tự chọn).
      • 16 tín chỉ cho các môn thực tập và luận văn.
  2. Hoàn thành luận văn Cử nhân Thần học.
  3. Đạt điểm B trở lên (80/100 điểm).
  4. Được xét đủ tư cách và phẩm hạnh Cơ Đốc.
  5. Tín chỉ môn lịch sử và pháp luật Việt Nam thực hiện theo quy định của Nhà nước.

Tín chỉ

tín chỉ cho các môn chính

tín chỉ cho các môn nhiệm ý

tín chỉ cho các môn thực tập và luận văn

Nội dung, chương trình đào tạo Cử nhân Thần học

chương trình năm nhất

Học kỳ I

TT MÔN HỌC TIẾT HỌC TÍN CHỈ
01 Giới thiệu và Định hướng Chương trình học 15 1
02 Giới thiệu về Kinh Thánh 32 2
03 Niềm tin và Thực hành của Báp Tít 15 1
04 Nghiên cứu Kinh Thánh / Giải Kinh 32 2
05 Hội Thánh 16 1
06 Giới thiệu Cựu Ước I: Ngũ kinh và Lịch sử 32 2
07 Phương pháp Dạy và Học Kinh Thánh 32 2
08 Giới thiệu Cựu Ước II: Văn thơ và Tiên tri 32 2
09 Mục vụ Lãnh đạo và Chăn bầy 32 2
10 Lịch sử và Pháp luật Việt Nam Theo quy định của pháp luật
  Ôn tập & Kiểm tra 10  
  TC 248 15

15 tín chỉ (chưa bao gồm các tín chỉ của 02 môn lịch sử và pháp luật Việt Nam).

Số ngày học trong tuần: 5 ngày (Thứ Hai đến thứ Sáu)

    • Số tuần học: 14 tuần
    • Số giờ học mỗi tuần: 20 tiết
    • Số môn học: 10 môn

Ghi chú: Trong 248 tiết học chưa bao gồm các tiết học của 02 môn lịch sử và pháp luật Việt Nam.

Học kỳ II

TT MÔN HỌC TIẾT HỌC TÍN CHỈ
01 Kỷ luật Thuộc linh 15 1
02 Giới thiệu Tân Ước I: Phúc âm và Công vụ 32 2
03 Người Lãnh đạo Tôi tớ theo Kinh Thánh 15 1
04 Gia đình Cơ Đốc 16 1
05 Chứng đạo Cá nhân và Môn đồ hóa 32 2
06 Giới thiệu Tân Ước II: Thư tín và Khải huyền 32 2
07 Phương pháp Mở Hội Thánh Mới 32 2
08 Giáo lý Kinh Thánh I 32 2
09 Lãnh đạo Cơ Đốc 32 2
10 Giáo lý Kinh Thánh II 32 2
  Ôn tập & Kiểm tra 10  
  TC 280 17

17 tín chỉ 

Số ngày học trong tuần: 5 ngày (Thứ Hai đến thứ Sáu)

    • Số tuần học: 14 tuần
    • Số giờ học mỗi tuần: 20 tiết
    • Số môn học: 10 môn

chương trình năm hai

Học kỳ I

TT MÔN HỌC TIẾT HỌC TÍN CHỈ
01 Lãnh đạo và Quản trị Hội Thánh I 32 2
02 Cuộc đời và Chức vụ Chúa Giê-xu 32 2
03 Thần học Hệ thống I 32 2
04 Giải kinh và Tuyên đạo pháp I 32 2
05 Mở mang Hội Thánh và Nhân cấp 32 2
06 Giải kinh và Tuyên đạo pháp II 32 2
07 Giới thiệu về Đạo đức Cơ đốc 15 1
08 Các Vấn đề Mục vụ trong Bối cảnh Việt Nam 16 1
09 Thần học Hệ thống II 32 2
10 Các Tôn giáo và Thế giới quan của người Việt 15 1
  Ôn tập & Kiểm tra 10  
  TC 280 17

 

17 tín chỉ 

Số ngày học trong tuần: 5 ngày (Thứ Hai đến thứ Sáu)

    • Số tuần học: 14 tuần
    • Số giờ học mỗi tuần: 20 tiết
    • Số môn học: 10 môn

Học kỳ II

TT MÔN HỌC TIẾT HỌC TÍN CHỈ
01 Quản lý Tài chính và Nền tảng Thuộc linh 15 1
02 Thần học Hệ thống III 32 2
03 Lịch sử Hội Thánh I 32 2
04 Thần học Hệ thống IV 32 2
05 Thế giới quan Cơ Đốc và các Tín ngưỡng trong Văn hóa Việt Nam 16 1
06 Thần học Hệ thống V 32 2
07 Lịch sử Hội Thánh II 32 2
08 Thần học Hệ thống VI 32 2
09 Lịch sử Hệ phái Báp Tít 15 1
10 Thần học trong Bối cảnh Việt Nam / Biện giáo 32 2
  Ôn tập & Kiểm tra 10  
  TC 280 17

17 tín chỉ 

Số ngày học trong tuần: 5 ngày (Thứ Hai đến thứ Sáu)

    • Số tuần học: 14 tuần
    • Số giờ học mỗi tuần: 20 tiết
    • Số môn học: 10 môn

chương trình năm ba

Học kỳ I

TT MÔN HỌC TIẾT HỌC TÍN CHỈ
01 Cựu Ước Lược khảo I: Ngũ Kinh 32 2
02 Anh văn Căn bản I 32 2
03 Phương pháp Soạn Bài Giảng I 32 2
04 Nhạc lý Căn bản I 15 1
05 Thờ phượng & Âm nhạc 16 1
06 Cựu Ước Lược khảo II: Lịch sử và Văn thơ 32 2
07 Nhạc lý Căn bản II 15 1
08 Cơ Đốc Giáo dục 32 2
09 Tôn giáo trên Thế giới / Biện giáo 32 2
10 Cựu ước Lược khảo III: Tiên tri 32 2
  Ôn tập & Kiểm tra 10  
  TC 280 17

17 tín chỉ 

Số ngày học trong tuần: 5 ngày (Thứ Hai đến thứ Sáu)

    • Số tuần học: 14 tuần
    • Số giờ học mỗi tuần: 20 tiết
    • Số môn học: 10 môn

Học kỳ II

TT MÔN HỌC TIẾT HỌC TÍN CHỈ
01 Tân Ước Lược khảo I: Phúc âm & Công vụ 32 2
02 Anh văn Căn bản II 32 2
03 Phương pháp Soạn Bài Giảng II 32 2
04 Tin học Căn bản I 15 1
05 Lịch sử Hội Thánh III 32 2
06 Tân Ước Lược khảo II: Thư tín & Khải huyền 32 2
07 Hướng dẫn Thờ phượng 32 2
08 Lịch sử Hội Thánh IV 32 2
09 Tin học Căn bản II 15 1
10 Giáo nghi 15 1
  Ôn tập & Kiểm tra 10  
  TC 240 17

17 tín chỉ 

Số ngày học trong tuần: 5 ngày (Thứ Hai đến thứ Sáu)

    • Số tuần học: 14 tuần
    • Số giờ học mỗi tuần: 20 tiết
    • Số môn học: 10 môn

chương trình năm bốn

Học kỳ I

TT MÔN HỌC TIẾT HỌC TÍN CHỈ
01 Giải nghĩa Ngũ Kinh 32 2
02 Anh văn Căn bản III 32 2
03 Giải nghĩa các sách Lịch sử 32 2
04 Đạo đức Cơ Đốc I 16 1
05 Giải nghĩa các sách Văn thơ 32 2
06 Chức vụ Xuyên Văn hóa 15 1
07 Giải nghĩa các sách Tiên tri Lớn 32 2
08 Tin học Căn bản II 15 1
09 Giải nghĩa các sách Tiên tri Khác 32 2
10 Giới thiệu Ngôn ngữ Kinh Thánh 32 2
  Ôn tập & Kiểm tra 10  
  TC 280 17

17 tín chỉ 

Số ngày học trong tuần: 5 ngày (Thứ Hai đến thứ Sáu)

    • Số tuần học: 14 tuần
    • Số giờ học mỗi tuần: 20 tiết
    • Số môn học: 10 môn

Học kỳ II

TT MÔN HỌC TIẾT HỌC TÍN CHỈ
01 Giải nghĩa các sách Phúc Âm 32 2
02 Đạo đức Cơ Đốc II 16 1
03 Giải nghĩa các sách Công Vụ 32 2
04 Giải nghĩa các Thư tín của Phao-lô 32 2
05 Phương pháp Viết Khảo luận 16 1
06 Giải nghĩa các Thư tín Khác 32 2
07 Giải nghĩa Khải huyền 32 2
08 Thi vấn đáp 16 1
09 Thi Tốt nghiệp 32 2
10 Luận văn Tốt nghiệp 40 3
  TC 240 17

17 tín chỉ 

Số ngày học trong tuần: 5 ngày (Thứ Hai đến thứ Sáu)

    • Số tuần học: 14 tuần
    • Số giờ học mỗi tuần: 20 tiết
    • Số môn học: 10 môn